0909 999 888 500 Hùng Vương, phường 4, quận 5, TP.HCM

logomoi

Trang chủ»Thông tin du học»Cẩm Nang Du Học»CÁCH XIN VIỆC LÀM THÊM TẠI NHẬT

CÁCH XIN VIỆC LÀM THÊM TẠI NHẬT

**Xin việc làm thêm về cơ bản bạn phải thể hiện được sự nhiệt huyết và quan tâm đối với nhà tuyển dụng. Khi phỏng vấn dù qua điện thoại hay gặp trực tiếp các bạn nên chuẩn bị giấy bút và có thời gian chuẩn bị ban đầu về nội dung của công việc bạn ứng tuyển.

 

I.GỌI ĐIỆN XIN VIỆC

 

Khi ứng tuyển vào một công việc nào đó, hồ sơ xin việc và phỏng vấn là quan trọng nhưng ấn tượng của sự tiếp xúc qua điện thoại lần đầu tiên cũng quan trọng không kém. Vì thế khi gọi điện mình phải bình tĩnh, dùng từ ngữ sao lịch sự để tạo ấn tượng tốt cho người ta.

 

Những đều cần phải chú ý khi gọi điện.

1. Phải chuẩn bị sẵn thông tin tuyển dụng và quyển memo ở bên.

2. Trước khi gọi điện phải ghi sẵn ra giấy những điều mình muốn hỏi.

3. Tùy từng công ty, cửa hàng mà chúng ta nên tránh gọi điện vào những giờ không nên gọi.

  • Đối với công ty thì tránh gọi vào sáng sớm (trước 10h) và giờ nghỉ trưa(12h~13h).
  • Đối với nhà hàng thì tránh gọi vào những giờ đông khách như giờ ăn trưa (11h~14h) và giờ ăn tối (17h~21h)

 

Cách ứng xử trong một số trường hợp.

 

1. Người phụ trách vắng mặt.

  • Trong trường hợp này nên hỏi xem khi nào người phụ trách có mặt và gọi lại vào giờ đó.
  • Ví dụ:

あらためて お電話(でんわ) したいの ですが、何時(なんじ) ごろ が よろしいでしょうか

Tôi muốn gọi điện lại sau. Vào mấy giờ thì có thể được ạ?

 

2.Người phụ trách đang bận và yêu cầu gọi lại sau

  • Trường hợp này mình nên xin lỗi người ta vì đã gọi vào lúc bận rộn và hỏi thời gian nào gọi thì thích hợp.
  • Ví dụ:

 

お忙しい(いそがしい ところ 失礼(しつれい しました。あらためて お電話(でんわ)したいのですが何時(なんじ)ごろがよろしいでしょうか?

Tôi xin lỗi đã gọi vào lúc bận rộn. Tôi muốn gọi điện lại sau. Vào mấy giờ thì có thể được ạ?

 

Mẫu hội thoại :

店員(てんいん):nhân viên cửa hàng.

応募者(おうぼしゃ): người ứng tuyển.

採用担当者(さいよう たんとうしゃ):người phụ trách tuyển dụng.

店員: ~店(てん) で ございます:Cửa hàng ~~ xin nghe.

応募者: ~でそちらの求人情報(きゅうじんじょうほう)を拝見(はいけんしお電話しました、~と申(もう)します。アルバイト採用(さいよう)のご担当者(たんとうしゃ)はいらっしゃいますか?

Tôi đã xem thông tin tuyển dụng của của hàng tại ~. Tôi tên là ~ . Người phụ trách tuyển dụng có ở đó không ạ?

 

店員: 少々(しょうしょう)お待(ま)ちください。

Xin hãy chờ một lát.

 

採用担当者: お電話かわりました。採用担当(さいよう たんとうしゃ)の~です。

Tôi là ~ , người phụ trách tuyển dụng.

 

応募者: ~でそちらの求人情報(きゅうじんじょうほう)を拝見(はいけんしお電話しました ~と申もう)しますが、現在(げんざい)募集(ぼしゅう)をされているホールスタッフに応募(おうぼ)をしたいのですが

Tôi đã xem thông tin tuyển dụng của của hàng tại ~. Tôi tên là ~. Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí nhân viên phục vụ bàn mà cửa hàng đang tuyển.

 

採用担当者: では、まず 面接(めんせつ) に お越(こし)し いただきたい の ですが、ご都合(つごう)の よい 日時(にちじ)は ありますか?

Vậy thì trước tiên tôi muốn bạn đến phỏng vấn. Khi nào thì bạn có thể đến được?

 

応募者: 平日(へいじつ)は学校(がっこう)の授業(じゅぎょう)が終(お)わる12時(じ)以降(いこう)であれば、面接(めんせつ)に うかがえます。

Vào ngày thường, nếu là từ sau khi tôi kết thúc giờ học ở trường là 12h trở đi thì tôi có thể đến được.

 

採用担当者: それでは 来週(らいしゅう) 月曜日(げつようびの17時からでいかがでしょうか?

Vậy thì vào lúc 17h thứ 2 tuần sau có được không?

 

応募者:はい、わかりました。その際(さい) に何か(なにか)必要(ひつような持ち物(もちもの)はありますか?」—Vâng, được ạ. Khi đó có cần mang theo gì tới không ạ?

 

採用担当者:写真(しゃしん)を添付(てんぷ)した履歴書(りれきしょを持(も)ってきてください。

Hãy mang theo sơ yếu lý lịch có dán ảnh.

 

応募者:わかりました。それでは、来週(らいしゅう)月曜日(げつようび)17時(じ)うかがいます

Tôi hiểu rồi. Vậy 17h thứ 2 tuần sau tôi sẽ tới. (phải xác nhận lại ngày giờ vì nhỡ mình có nghe nhầm)

 

採用担当者:お待()ちしております。

Tôi sẽ đợi.

 

応募者:よろしくお願い(ねがい)します。失礼(しつれい)します。

Rất mong nhận được sự giúp đỡ. Tôi xin phép.

 

Hoặc:

 

お忙しい(いそがしい)中(なか)ありがとうございました。失礼(しつれい)いたします。

Cảm ơn vì đã dành thời gian cho tôi. Tôi xin phép.

 

Đợi người ta ngắt điện thoại trước chứ ko nên tự mình ngắt.

  • Các bạn hãy luyên thật trôi chảy những câu mình cần nói trước khi gọi. Gọi điện lần 1 lần 2 bao giờ cũng rất run, không nói được gì nhưng lần 4 lần 5 thì sẽ thành thạo thôi. Vì thế 1 lần, 2 lần mà không được hẹn phỏng vấn thì đừng nản chí. Hãy tiếp tục tìm, tiếp tục gọi đến khi được hẹn mới thôi. Được hẹn phỏng vấn rồi mà chưa được nhận thì hãy xem mình còn thiếu sót gì và cố gắng cho những lần tiếp theo.
  • Và một điều nữa mình nói thêm. Đó là khi đã được hẹn phỏng vấn rồi mà mình bận hay vì một lý do gì đấy mình không thể đến được thì phải gọi điện thông báo cho người ta biết.

 

II.CÂU HỎI THUÒNG GẶP KHI PHỎNG VẤN

A:お名前は?おなまえは?— Tên bạn là gì?

B: Tôi tên là Anh-私は Anhです hoặc わたしは Anhともうしま

 

A:おいくつですか。Bạn bao nhiêu tuổi?

B: Tôi 21 tuổi-21さいです。

 

A: 出身はどちらですか。しゅっしんはどちらですかー Bạn sinh ra ở đâu?

B: Tôi đến từ Việt Nam-ベトナムからまいりました  or ベトナムからきまし

 

A:学生ですかーがくせいですかー Bạn là học sinh à?

B: Vâng,tôi là du học sinh—はい、わたしはりゅうがくせいです。

 

A:学校はどちらですかーがっこはどちらですかー Trường học ở đâu vậy?

B: Trường học ở Nakanoku ạ−がっこはなかのくにあります。

 

A: どの時間帯がご希望ですか / 勤務時間の希望はありますかーどのじかんたいがごきぼうですか / きんむじかんのきぼうはありますかーBạn muốn thời gian làm việc như thế nào?

B: Tôi muốn làm việc từ 14h-18h – ごご2じから6じまでしたいです

 

A: ご自宅はどちらでかーごじたくはどちらですかー nhà bạn ở đâu. (最寄り駅はどこですかーもよりえきはどこですかー Ga gần nhất là ở đâu

B: nhà tôi ở gần ga okubo−じたくはおおくぼえきのちかくにあります。

 

A: 店までどうやって来ますかーみせまでどやってきますかーbạn đến cửa hàng bằng phương tiện gì?

B: Tôi đến của hàng bằng tàu điện—でんしゃできます。

 

A: 漢字は分かりますかーかんじはわかりますかー bạn có biết chữ kanji không?

B: Tôi có biết 1 chút (50 từ)—ちょっとわかります(50じぐらい)

 

A: アルバイトの経験はありますかーアルバイトのけいけんはありますかー Bạn có kinh nghiệm làm thêm không

B: Tôi chưa từng làm—したことがありません

 

A: なんのためにアルバイトをしますかー Bạn làm thêm để làm gì?

B: Tôi làm thêm nạp tiền học và sinh hoạt—がくひとせいかつひをだすために、アルバイトをします

 

A: どうしてこの店で働きたいと思いましたかーどうしてこのみせではたらきたいとおもいましたか。— tại sao bạn muốn làm việc ở cửa hàng này?

B: Tại vì tôi muốn giao lưu học hỏi nhiều việc với mọi người—みなさんにいろいろなことをべんきょうしたり、こうりゅうしたりしたいですから。

 

A: 一週間に何回(何時間)ぐらい入れますか。 /入りたいですかー 1 Tuần bạn có thể làm được khoảng mấy lần(mấy giờ đồng hồ)1 Tuần tôi có thể làm được 28h —いっしゅうかんに28じかんぐらいはいれます。何曜日に働けますかーなんようびにはたらけますかー Bạn có thể làm vào thứ mấy?

B: thứ mấy tôi cũng làm được−なんようびでもはたらけます。

 

A: この仕事を長く続けられますかーこのしごとをながくつつけられますかー công việc này bạn có thể làm lâu dài không?

B: Tôi có thể −できます

 

A: いつから出勤できますかーいつからしゅっきんできますかー bạn có thể đi làm từ khi nào.

B: nếu được tôi có thể đi làm ngay−よかったら、すぐしゅっきんできます。

 

A: 何か質問はありますかーなにかしつもんはありますかー bạn có câu hỏi gì không?

B: vâng tôi có.tôi phải làm việc gì vậy ạ—はい。あります。どんなしごとをしなければなりませんか

 

Bài viết mới nhất

ĐIỀU KIỆN DU HỌC NHẬT BẢN

  • Mô tả

    Bài viết là tổng hợp của 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực du học, HAVIMEC xin chia sẻ với phụ huynh và các bạn học sinh nội dung Điều Kiện Để Du Học Nhật Bản của tất cả các hệ.

  • CHI PHÍ DU HỌC NHẬT BẢN

  • Mô tả

    HAVIMEC tổng hợp tất cả các chi phí của tất cả các hệ du học Nhật Bản, giúp phụ huynh và các em học sinh tìm hiểu rõ hơn các khoản chi phí phải chi trả khi đi du học Nhật Bản.

  • QUY TRÌNH DU HỌC NHẬT BẢN A>>Z

  • Mô tả

    Bạn đang ấp ủ mong muốn đi du học Nhật nhưng chưa biết cần chuẩn bị những gì và lên kế hoạch ra sao? Đừng lo lắng vì HAVIMEC sẽ giúp bạn nắm bắt quy trình du học Nhật Bản chính xác nhất trong bài viết dưới đây.

  • KINH NGHIỆM CHUẨN BỊ HÀNH LÝ ĐI NHẬT

  • Mô tả

    Đi du học Nhật nên mang theo gì? Hành lý đi Nhật bao gồm những gì? Những vật dụng nào bị cấm mang đến Nhật? Hy vọng những Kinh nghiệm chuẩn bị hành lý đi du học Nhật dưới đây của HAVIMEC sẽ giúp các bạn có sự chuẩn bị chu đáo, chính xác nhất.

  • QUY TRÌNH XIN VI.SA DU HỌC NHẬT BẢN

  • Mô tả

    Việc xin visa du học Nhật Bản gần như là bước cuối cùng trong quá trình xử lý hồ sơ du học Nhật Bản của các bạn du học sinh. Tuy nhiên không phải ai cũng nắm rõ về quy trình và các thủ tục cần thiết. Trong bài viết này, HAVIMEC Education sẽ giới thiệu đến các bạn học sinh HAVIMEC về toàn bộ quy trình xin visa du học Nhật Bản.

  • DU HỌC 1DU HỌC

    TRỤ SỞ CHÍNH – NHẬT BẢN

    4F Westhill Building, Nishigotanda 2-24-4, Shinagawa, Tokyo, Japan

    TRỤ SỞ CHÍNH – HÀ NỘI

    Trụ sở chính: Số 7B5 KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.

    Hotline: 098 552 1111

    Email: xkld.havimec@gmail.com

    CN Hồ Chí Minh

    292 Âu Cơ, Phường 10, Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh

    Hotline: 098 552 1111

    Email: xkld.havimec@gmail.com

    CN ĐÀ NẴNG

    125 Hoàng Hoa Thám, quận Thành Khê, thành phố Đà Nẵng

    Hotline: 098 552 1111

    Email: xkld.havimec@gmail.com

    Bản đồ

     

    Đăng Ký Tư Vấn Miễn phí

    Nhận Ngay Ưu Đãi 5.000.000 ĐỒNG

    X
     

    tư vấn

    Họ tên
    Invalid Input

    Số điện thoại(*)
    Trường bắt buộc

    Gửi